|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giáo dục
đgt (H. dục: nuôi) Dạy bảo: Giáo dục thiếu nhi là một khoa học (HCM).
dt Quá trình hoạt động có ý thức, có mục đích, có kế hoạch nhằm bồi dưỡng cho người ta những phẩm chất đạo đức, những tri thức cần thiết về tự nhiên và xã hội, cũng như những kĩ năng, kĩ xảo cần thiết trong đời sống: Không có , không có cán bộ thì cũng không nói gì đến kinh tế, văn hoá (HCM).
|
|
|
|