Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chần


1 đgt. Nhúng vào nước sôi cho tái: Chần bồ dục.

2 đgt. 1. Khâu lược qua để ghép vải với nhau trước khi may: Chần cổ áo 2. Khâu nhiều lần để ghép bông vào giữa hai lớp vải: Chần áo bông.

3 đgt. Đánh cho một trận: Đi chơi không xin phép, về bị bố chần một trận.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.