Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cáo


1 I d. 1 Thú ăn thịt, sống ở rừng, gần với chó, nhưng chân thấp, tai to và mõm nhọn, rất tinh khôn. Cáo bắt gà. Mèo già hoá cáo*. 2 (ph.). Mèo rừng.

II t. (kng.). Tinh ranh, gian giảo. Thằng cha ấy lắm.

2 d. (cũ). Bài văn thường lấy danh nghĩa nhà vua để công bố cho dân chúng biết những điều có tầm quan trọng lớn. Nguyễn Trãi viết bài cáo "Bình Ngô".

3 đg. 1 (cũ). Trình, thưa. 2 Viện cớ để từ chối, để xin khỏi phải làm. Cáo ốm, không dự hội nghị.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.