| tambour; tam-tam |
| | mâle |
| | vide |
| | libre; vacant; inoccupé |
| | ouvert aux intempéries; ouvert aux vents |
| | đánh trống bỏ dùi |
| | n'a pas fait qui commence |
| | đánh trống qua cửa nhà sấm |
| | parler latin devant les Cordeliers |
| | không kèn không trống |
| | sans tambour ni trompette |
| | trống đánh xuôi kèn thổi ngược |
| | l'un tire à dia et l'autre à hue |