Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
trưng


(từ cũ, nghĩa cũ) soumissionner; affermer.
Trưng thuế chợ
affermer la perception des impôts d'un marché.
exhiber; montrer (avec ostentation).
Trưng quần áo đẹp
exhiber ses beaux vêtements.
qui émet une lumière très vive; bien (éclairé); à giorno.
Đèn sáng trưng
lampe qui émet une lumière très vive;
Gian phòng sáng trưng
salle éclairée à giorno.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.