Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
trùng


mot désignant un certain nombre d'animaux unicellulaires ou protozoaires (xem trùng bào; trùng chân giả...).
germe; microbe; bactérie.
Khử trùng sữa
détruire les germes du lait; stériliser le lait.
(từ cũ, nghĩa cũ) esprit qui enlève les membres d'une famille l'un après l'autre (avant l'expiration de leur deuil, d'après les superstitieux).
coïncider.
Ngày Quốc tế lao động năm nay trùng với ngày Phật đản
cette année, la journée internationale du travail coïncide avec l'anniversaire de la naissance de Bouddha.
avoir le même (nom...).
Trùng tên
avoir le même nom;
Trùng địa chỉ
avoir la même adresse.
(văn chương) vagues successives; couches successives.
Vượt qua trùng bão lửa
franchir des vagues successives de flammes.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.