|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
trông
| voir. | | | Ông ta trông không rõ | | il ne voit pas bien | | | regarder | | | Trông mưa rơi | | regarder tomber la pluie | | | Cửa sổ trông ra sông | | la fenêtre regarde vers la rivière | | | garder; surveiller. | | | Trông nhà | | garder la maison | | | Trông trẻ | | garder des enfants | | | attendre; espérer. | | | Không trông gì được ở nó đâu | | on ne peut rien attendre de sa part | | | Trông tin nhà | | attendre des nouvelles de sa famille | | | trông gà hóa cuốc | | | prendre des vessies pour des lanternes | | | trông mặt bắt hình dong | | | au chan t, on connaît l'oiseau |
|
|
|
|