Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
trào


(variante phonétique de triều) Cour; règne
áo trào
robe de la Cour
Dưới trào vua Minh Mạng
sous le règne de Minh Mang
déborder; s' extravaser.
Nước sôi trào ra
eau bouillante qui déborde de la bouilloire
Máu trào ra
sang qui s' extravase
couler abondamment (en parlant des larmes)
Nước mắt trào ra
des larmes qui coulent abondamment; répandre des larmes



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.