| heure |
| | Đi bộ phải mất hai tiếng |
| il faut deux heures pour aller à pied |
| | Làm việc 40 tiếng một tuần |
| travailler 40 heures par semaine |
| | bruit; cri; son; voix |
| | Tiếng sấm |
| bruit de tonnerre |
| | Tiếng chim |
| cri d'oiseaux |
| | Tiếng chuông |
| son de cloche |
| | Nói lấp tiếng ai |
| couvrir la voix de quelqu'un |
| | Lên tiếng bệnh vực ai |
| élever la voix en faveur de quelqu'un. |
| | volume |
| | Mở tiếng to lên |
| augmenter le volume |
| | langue |
| | Tiếng mẹ đẻ |
| langue maternelle |
| | mot; monème |
| | Tiếng thường dùng |
| mots usuels |
| | Nhờ anh nói cho một tiếng |
| je vous prie de dire un mot en ma faveur |
| | accent |
| | Tiếng Huế |
| accent de Huê |
| | renom; renommée; réputation |
| | Nghe tiếng ai |
| connaître quelqu'un de réputation |
| | mauvais renom |
| | Để tiếng đời |
| laisser un mauvais renom |
| | có tiếng không có miếng |
| | bonne renommée sans ceinture dorée |
| | tiếng bấc tiếng chì |
| | xem chì |
| | tiếng cả nhà không |
| | n'avoir qu'une apparence d'aisance |