Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tiêu


(văn chương; cũ) bananier.
Tàu tiêu
feuille de bananier.
poivre; poivrier.
flûte.
Tiếng tiêu
son de flûte.
borne; jalon.
Cắm tiêu
planter des bornes.
digérer.
Thức ăn khó tiêu
aliment difficile à digérer.
(sinh vật học, sinh lý học) lyser.
dissiper; chasser (les chagrins...).
(y học) se résorber.
Ap-xe tiêu đi
abcès qui se résorbe.
drainer.
Công trình tiêu nước ruộng
ouvrage aménagé pour drainer l'eau des rizières; ouvrage de drainage des rizières.
dépenser.
Tiêu tiền
dépenser de l'argent.
aller à la selle (xem đi tiêu; cầu tiêu).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.