|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thực thà
| (cũng như thật thà) franc; sincère; simple. | | | Người thực thà | | une personne franche | | | Câu trả lời thực thà | | une réponse franche | | | Thực thà như trẻ con | | simple comme un enfant | | | thực thà mà nói | | | à dire franchement; à vrai dire. |
|
|
|
|