Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thế nhưng


pourtant; mais.
Chuyện ấy kì dị thật, thế nhưng có thực
cette est histoire est bien surprenante, elle est pourtant vraie;
Họ có mời tôi, thế nhưng tôi không đến được
on m'a invité, mais je n'ai pu y venir.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.