|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thế nhưng
| pourtant; mais. | | | Chuyện ấy kì dị thật, thế nhưng có thực | | cette est histoire est bien surprenante, elle est pourtant vraie; | | | Họ có mời tôi, thế nhưng tôi không đến được | | on m'a invité, mais je n'ai pu y venir. |
|
|
|
|