|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thúc
| donner un coup (de coude; de crosse de fusil...); piquer (les flancs d'un cheval avec ses éperons). | | | pousser; bousculer. | | | Thúc học sinh học tập | | pousser un écolier | | | Nó không thích người ta thúc nó | | il n'aime pas qu'on le bouscule. | | | presser; hâter; forcer. | | | Thúc ngựa | | presser un cheval | | | Thúc bước | | presser le pas | | | Thúc ai đi nhanh | | hâter la marche de quelqu'un | | | Thúc cho hoa chóng nở | | forcer des fleurs | | | đinh thúc ngựa | | | éperon. |
|
|
|
|