Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thôi


trait; trajet.
Đi một thôi (đường) dài
faire une longue traite.
un bon moment.
Bị xài một thôi
recevoir un savon pendant un bon moment.
cesser; s'arrêter.
Thôi đánh nhau
cesser le combat
Nói mãi không thôi
parler longuement sans s'arrêter.
quitter; lâcher; renoncer.
Thôi việc
quitter son emploi
Thôi buôn bán
lâcher le commerce;
Thôi đi lại chơi bời với ai
renoncer à fréquenter quelqu'un.
donner congé.
Thôi không cho thuê nữa
donner congé à un locataire
Cho thôi việc
donner son congé à quelqu'un.
assez!; c'en est assez.
Thôi im ngay
assez!; taisez-vous;
Thôi thế là đủ
c'en est assez, tenons-nous-en là.
c'est la fin de tout!
Thôi còn chi nữa mà mong
(Nguyễn Du) c'est la fin de tout! plus d'espoir.
seulement.
Tôi mới đến hôm qua thôi
je suis arrivé depuis hier seulement
Hai người thôi cũng đủ
deux personnes seulement suffisent.
et après.
Tôi đã biết tính chồng tôi, cơm thôi lại nước, nước thôi lại trầu
(ca dao) je connais bien les habitudes de mon mari, il lui faut du thé après le repas, et après le thé, c'est le bétel.
enfin.
Đành vậy thôi
il faut accepter enfin
déteindre sur
s'étirer; prêter
thôi thôi
(redoublement) c'en est assez; c'est la fin de tout



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.