Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thèm


désirer; avoir envie.
Bà ta thèm một cậu con trai
elle désire un fils
Thèm ngủ
avoir envie de domir.
daigner.
Nó không thèm trả lời tôi
il n'a pas daigné me répondre.
à peine; un peu moins de.
Gạo chỉ còn thèm đấu
il reste à peine un boisseau de riz
thèm thèm
(redoublement) un tout petit peu moins de.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.