Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tòi


sortir.
Góc chăn tòi ra ngoài màn
coin de couverture qui sort de la moustiquaire.
émerger avec difficulté.
Từ dưới ao tòi lên
émerger difficulté de l'eau de la mare.
débourser à regret; révéler à contrecoeur.
Tôi nói mãi nó mới tòi ra một ít tiền
j'ai longuement insisté avant qu'il débourse à regret une petite somme
Hỏi mãi nó mới tòi ra một vài chi tiết
à force d'être interrogé longuement, il a révélé à contrecoeur quelques détails.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.