Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
té ra


s'avérer; se révéler; se trouver.
Lập luận ấy té ra là sai
ce raisonnement s'est avéré faux
Việc đó té ra dễ hơn người ta tưởng
ce travail s'est révélé plus facile qu'on ne pensait.
alors qu'en réalité.
Tôi tưởng anh đi vắng rồi, té ra anh còn ở nhà
je croyais que vous étiez déjà parti, alors qu'en réalité vous êtes encore à la maison.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.