Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
rảnh nợ


n'être plus ennuyé; se débarrasser; se défaire (de quelque chose d'ennuyeux)
Con chó sủa suốt đêm bán đi cho rảnh nợ
ce chien aboie toute la nuit, il faut bien s'en défaire



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.