|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
bôn ba
| aller et venir de pays en pays; s'activer; s'affairer | | | Hồ Chủ Tịch bôn ba ở hải ngoại để tìm đường cứu nước | | le Président Hồ s'activait à l'étranger, à la recherche de la voie du salut national | | | (từ cũ, nghĩa cũ) courir à la poursuite de | | | Phút đầu ông quán bôn ba theo cùng (Nguyễn Đình Chiểu) | | soudain l'aubergiste courut à sa poursuite |
|
|
|
|