| aider; soutenir; soulager |
| | Đỡ người bạn trong lúc túng thiếu |
| aider un ami dans la peine |
| | Đỡ một gia đình đông con |
| soutenir une famille nombreuse |
| | Đỡ những người nghèo |
| soulager des pauvres |
| | appuyer; sustenter; supporter; étayer |
| | Đỡ cái tường |
| appuyer un mur |
| | Cánh đỡ máy bay |
| ailes qui sustent l'avion |
| | Cột đỡ cái vòm |
| pilliers qui supportent une voûte |
| | Đỡ một cái trần |
| étayer un plafond |
| | recevoir |
| | Đỡ cái gói mà bà cụ trao |
| recevoir dans ses mains le paquet que lui passe la vieille |
| | (nói tắt của đỡ đẻ) accoucher |
| | Ai đỡ cho vợ anh? |
| qui a accouché votre femme? |
| | diminuer; calmer |
| | Nóng đã đỡ |
| chaleur a diminué |
| | aller mieux |
| | Anh đỡ chưa? |
| allez-vous mieux? |
| | parer |
| | Đỡ mũi kiếm |
| parer un coup d'épée |
| | (thông tục) chiper; choper |
| | Nó đỡ mất cái ví của tôi rồi |
| il m'a chipé mon portefeuille |
| | provisoire; à court terme |
| | Vay đỡ |
| faire un emprunt à court terme |
| | đỡ chân đỡ tay |
| | aider (quelqu'un) dans les petits travaux |