| mettre; placer; poser; (thông tục) fourrer; loger |
| | Để quyển sách trên bàn |
| metre un livre sur la table |
| | Để tay lên bàn |
| poser la main sur la table |
| | Không biết tôi đã để bút máy ở đâu |
| je ne sais où j'ai fourré mon stylo |
| | Nó không biết để sách vào chỗ nào nữa |
| il ne sait où loger ses livres |
| | laisser |
| | Để ô ở nhà |
| laisser son parapluie à la maison |
| | Để việc đó đến mai |
| laissons cela pour demain |
| | Để một miếng bánh ngọt cho em |
| laisser un morceau de gâteau à son petit frère |
| | Để tôi nói |
| laissez-moi parler |
| | Để rơi cái cốc |
| laisser tomber un verre |
| | céder |
| | Anh để cho tôi cái mũ |
| cédez-moi ce chapeau |
| | porter |
| | Để tang |
| porter le deuil |
| | pour; afin de; en vue de; pour que; afin que |
| | Để làm gì |
| pourquoi faire |
| | Để đạt kết quả |
| afin de réussir |
| | Để đạt tới đó |
| en vue d'y parvenir |
| | Để tôi có thể làm việc |
| pourque je puisse travailler |
| | Để nó có được điểm cao |
| afin qu'il ait de bonnes notes |
| | có của ăn của để |
| | avoir de quoi se nourrir et de quoi laisser de côté |