|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
đôi hồi
| s'épancher | | | Gặp nhau chưa kịp đôi hồi (Nguyễn Du) | | se rencontrer mais n'avoir pas encore le temps de s'épancher | | | peser; calculer | | | Không suy nghĩ đôi hồi, anh ta bỏ ra đi | | sans réfléchir et peser le pour et le contre, il s'en va |
|
|
|
|