|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
vơ đũa cả nắm
 | [vơ đũa cả nắm] | | |  | to generalize; to say the same for everybody | | |  | Đừng chỉ vì chuyện riêng của anh mà vơ đũa cả nắm! | | | Don't generalize from your own experience! | | |  | Chúng ta không thể vơ đũa cả nắm, vì bố mẹ nó biết điều lắm | | | We cannot say the same for everybody, because his parents are very reasonable |
|
|
|
|