|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
phân hoá
 | [phân hóa] | | |  | to split | | |  | Phân hoá địch | | | To split the enemy (into factions) | | |  | gap | | |  | Sự phân hoá giàu nghèo vẫn trầm trọng | | | The gap between rich and poor remains wide | | |  | divided | | |  | Về điểm đó dư luận phân hoá | | | Opinion is divided on the point |
|
|
|
|