Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
mòn mỏi


[mòn mỏi]
Wear out gradually, decline gradually.
" Ngày xuân mòn mỏi má hồng phôi pha " (Nguyễn Du)
Her youth had gradually declined and her looks had lost their freshness.
wasted, emaciated
mòn mỏi vì ai
eat one's heart out for someone, long desperately for someone



Wear out gradually, decline gradually.
"Ngày xuân mòn mỏi má hồng phôi pha " (Nguyễn Du)
Her youth had gradually declined and her looks had lost their freshness


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.