![](img/dict/02C013DD.png) | [không hề] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | xem chẳng bao giờ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | far from...; not at all |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Tôi có làm phiền anh không? - Không hề! |
| Am I disturbing you ? - Not at all!/Not in the least! |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Tôi không hề nói với họ điều gì cả |
| I told them nothing at all |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Chúng tôi không hề tán thành những gì họ làm |
| We're far from approving all they do |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | no |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Không hề có bột giặt nào khác giặt sạch như thế |
| No other washing powder gets clothes so clean |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Bà ta không hề có ý định ra đi |
| She has no intention of leaving |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Ông ấy không hề có ý kiến |
| He didn't make any comment; he made no comment |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Ra ứng cử mà không hề được bạn bè ủng hộ |
| To run for election without any support from one's friends |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Họ không hề có cơ may chiến thắng |
| They haven't the slightest chance of winning |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Không hề thua kém ai về điều gì |
| To be in no way inferior to somebody |