 | [ký tên] |
| |  | to sign (one's name) |
| |  | Những người ký tên dưới đây tuyên bố rằng... |
| | The undersigned declare that... |
| |  | Nếu nó đồng ý, bảo nó ký tên vào |
| | If he agrees, let him sign |
| |  | Đừng quên ký tên vào séc nhé! |
| | Don't forget to sign the cheque! |
| |  | Nàng ký tên là Lan |
| | She signs herself Lan |
| |  | Ký tên bằng máu của mình |
| | To sign in one's blood |
| |  | Ký tên vào chứng thư |
| | To append/affix one's signature to a deed |