|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
hiển đạt
| [hiển đạt] | | | make one's way in life, achieve a high position in society. | | | Bố mẹ có con cái hiển đạt cũng được thơm lây | | The parents shared the good name of their children who had achieved high positions in society. |
make one's way in life, achieve a high position in society Bố mẹ có con cái hiển đạt cũng được thơm lây The parents shared the good name of their children who had achieved high positions in society
|
|
|
|