Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
hiển đạt


[hiển đạt]
make one's way in life, achieve a high position in society.
Bố mẹ có con cái hiển đạt cũng được thơm lây
The parents shared the good name of their children who had achieved high positions in society.



make one's way in life, achieve a high position in society
Bố mẹ có con cái hiển đạt cũng được thơm lây The parents shared the good name of their children who had achieved high positions in society


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.