| [dẫn đầu] |
| | to march in the van of...; to take the lead; to head; to lead |
| | Cầm cờ dẫn đầu đoàn biểu tình |
| To carry a flag and march in the van of a demonstration. |
| | Dẫn đầu phong trào tăng năng suất |
| To take the lead in the movement for higher productivity |
| | Đoàn đại biểu Chính phủ do Thủ tướng chính phủ dẫn đầu |
| A government delegation led by the Prime Minister |
| | Quảng Ninh là tỉnh dẫn đầu về số ca dương tính HIV ở miền bắc Việt Nam |
| Quang Ninh is the province with the largest number of HIV-positive cases in North Vietnam |