| | | | |
![](img/dict/02C013DD.png) | [cũng] |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | also; so; too |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Tôi cũng có chút ít tiền tiết kiệm |
| I also have some savings |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Tôi cũng nghĩ như thế |
| I think so too |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | the same |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Cả Đan Mạch lẫn Xênêgan đều được bốn điểm và Uruguay cũng trong tình trạng y như chúng tôi |
| Denmark and Senegal both have four points and Uruguay is in the same situation as us |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | very |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Cũng mái trường xưa ấy |
| That very old school |
| ![](img/dict/809C2811.png) | ... nào cũng... |
| ![](img/dict/633CF640.png) | Every; all |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Phòng nào cũng nhìn ra biển |
| Every room has a view of the sea; All rooms overlook the sea |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Bìa sách giáo khoa nào cũng có hình ông ấy |
| His portrait was in the front of every schoolbook |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Cô ta tuần nào cũng đi xưng tội |
| She goes to confession every week |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Ông ấy làm việc gì cũng thành công cả |
| He is successful in everything |