|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ảo tưởng
noun Fancy, illusion, fantastic notion, day-dream không nên có ảo tưởng về thiện chí của kẻ phản bội này one must not entertain any illusion about this traitor's good will ấp ủ những ảo tưởng to cherish (harbour, entertain) illusions
| [ảo tưởng] | | | illusion; imagination | | | Không nên có ảo tưởng về thiện chí của kẻ phản bội này | | One must not entertain any illusion about this traitor's goodwill | | | ấp ủ những ảo tưởng | | To entertain illusions | | | Sống bằng ảo tưởng | | To delude oneself; To give oneself false hopes; To feed oneself on illusions | | | ảo tưởng tâm linh | | | Psychic hallucination | | | ảo tưởng tự đại | | | Delusion of grandeur |
|
|
|
|