| [đổ máu] |
| | to shed one's blood; to bleed |
| | Hơi đâu mà phải đổ máu vì chuyện vặt ấy! |
| It's not worth shedding/spilling blood over! |
| | bloodshed |
| | Chính trị là chiến tranh mà không đổ máu, trong khi chiến tranh là chính trị có đổ máu |
| Politics is war without bloodshed while war is politics with bloodshed |
| | Chứng kiến những cảnh đổ máu tàn khốc |
| To witness scenes of terrible bloodshed |
| | Làm cách mạng mà không đổ máu |
| To stage a bloodless revolution |