Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đánh cuộc


[đánh cuộc]
to make/lay a bet; to bet; to gamble; to wager; to stake; to lay
Không đời nào tôi lại đánh cuộc về chuyện yêu đương của họ
I never bet on their love-affair; far be it from me to bet on their love-affair
Ông ta đánh cuộc bao nhiêu vào trò chơi may rủi này?
How much did he lay/stake on this game of chance?
Sao anh lại đem đời mình đánh cuộc vào những chuyến phiêu lưu như vậy?
Why did you lay your life on such adventures?
Cô ta đánh cuộc năm mươi đô la với tôi rằng họ sẽ về nhà sớm hơn thường lệ
She bets/lays/wagers me 50 dollars that they will go home earlier than usual
Đánh cuộc hai ăn một
To bet two to one
Người đánh cuộc
Backer; better; staker
Chắc ăn rồi mới đánh cuộc
To bet on a certainty



như đánh cá


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.