|
|  | 把 <宾语是后面动词的施事者, 整个格式表示不如意的事情。> |
|  | đúng vào lúc dầu sôi lửa bỏng thì Ông Trương lại lăn ra bệnh. |
| 正在节骨眼上偏偏把老张病了 倒 <相反的意思较明显。> |
|  | anh khách khí quá, lại tỏ ra là người ngoài rồi. |
| 你太客气, 倒显得见外了。 |
|  | nhắc đến anh ấy, tôi lại nghĩ đến một chuyện (anh không nhắc thì tôi không nghĩ đến). |
| 说起他来, 我倒想起一件事来了(你不说我不会想起)。 倒是 <表示转折。> |
|  | phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt. |
| 屋子不大, 布置得倒是挺讲究。 复; 更; 重 <再; 又。> |
|  | xa cách lâu ngày gặp lại. |
| 久别重逢。 |
|  | tro tàn lại cháy; khơi lại đống tro tàn; tái diễn chuyện xấu. |
| 死灰复然 |
|  | lại lên thêm một tầng lầu nữa |
| 更上一层楼。 |
|  | 还 <用在上半句话里, 表示陪衬, 下半句进而推论, 多用反问的语气; 尚且。> |
|  | 竟 <副词, 表示有点出于意料之外。> |
|  | thật không ngờ anh ấy lại dám ngang nhiên nói dối. |
| 真没想到他竟敢当面撒谎。 |
|  | cứ tưởng anh ấy nhất định không đồng ý, ai ngờ anh ấy lại đồng ý. |
| 都以为他一定不答应, 谁知他竟答应了。 |
|  | 竟然; 竟自; 居然 <副词, 表示有点出于意料之外。> |
|  | 偏偏; 偏<表示故意跟客观要求或客观情况相反。> |
|  | 却 <副词。表示转折, 比'倒、可'的语气略轻。> |
|  | 仍然 <表示情况继续不变或恢复原状。> |
|  | 又; 有 <表示重复或继续。> |
|  | anh ấy cầm bức thư xem đi xem lại. |
| 他拿着这封信看了又看。 |
|  | 下来 <用在动词后, 表示从过去继续到现在或从开始继续到最后。> |
|  | ghi chép lại tình hình |
| 把情况记录下来。 |
|  | 过来 <用在动词后, 表示回到原来的、正常的状态。> |
|  | tỉnh lại |
| 醒过来了。 |
|  | 官吏 <旧时政府工作人员的总称。> |
 | Lại |
|  | 吏 <旧时没有品级的小公务人员。> |