|
 | 书 |
|  | 畀; 给予 <给; 给以, 交给。> |
|  | 丐 <给; 施与。> |
|  | 给 ; 把予 ; 拿给 ; 给以; 施 ; 予 ; 予以 <使对方得到某些东西或某种遭遇。> |
|  | chú cho nó một cây viết. |
| 叔叔给他一支笔。 |
|  | Hàng Châu để lại cho tôi một ấn tượng rất tốt. |
| 杭州给我的印象很好。 |
|  | chúng tôi giáng cho địch một trận nặng nề. |
| 我们给敌人一个沉重的打击。 |
|  | nông trường tách ra một mảnh đất cho họ làm thí nghiệm. |
| 农场拔出一块地来给他们做试验。 跟 <向。> |
|  | ý của anh hay quá, mau nói cho mọi người nghe đi. |
| 你这主意好, 快跟大家说说。 和 <介词, 表示相关、比较等。> |
|  | anh ấy kể những chuyện đã qua của bản thân cho mọi người nghe. |
| 他和大家讲他过去的经历。 赍 <把东西送给人。> |
|  | 为 <表示行为的对象; 给; 替。> |
|  | phục vụ cho nhân dân |
| 为人民服务 |
|  | viết tựa cho quyển sách này |
| 为这本书写一篇序。 于 |
|  | ; |
| 与 <给。> |
|  | đổ tội cho người khác |
| 嫁祸于人。 |
|  | hiến thân cho sự nghiệp khoa học. |
| 献身于科学事业。 |
|  | tặng cho |
| 赠与 |
|  | tiện cho mọi người. |
| 与人方便。 语气词 |
|  | (表示尊敬、礼貌。) |
|  | mong ngài hiểu cho. |
| 请您谅察。 |