|
|  | 并且 <用在复合句后一半里, 表示更进一层的意思。> |
|  | cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua. |
| 她被评为先进生产者, 并且出席了群英会。 差 <稍微; 较; 尚。> |
|  | 存 <结存; 余留。> |
|  | lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng. |
| 收支相抵, 净存 二百元。 |
|  | 存在 <事物持续地占据着时间和空间; 实际上有, 还没有消失。> |
|  | 还; 还是; 尚 <表示现象继续存在或动作继续进行; 仍旧。> |
|  | thời gian hãy còn sớm. |
| 为时尚早。 |
|  | còn đợi xem xét. |
| 尚待研究。 |
|  | việc này còn chưa làm xong. |
| 这件事还没有做完。 |
|  | 且; 尚且; 犹; 犹自 <提出程度更甚的事例作为衬托, 下文常用'何况'等呼应, 表示进一层的意思。> |
|  | ngài mà còn như vậy thì người khác thế nào? |
| 君且如此, 况他人乎? |
|  | vì sự nghiệp của nhân dân, đổ máu còn chẳng tiếc nói chi là đổ chút mồ hôi! |
| 为了人民的事业, 流血尚且不惜, 更别说流这点儿汗! |
|  | nhớ rõ mồn một; còn nhớ rõ ràng |
| 记忆犹新。 |
|  | 又 <表示在某个范围之外有所补充。> |