|
| |  | 唉; 欸 <答应的声音。> |
| |  | 被 <用在句子中表示被动, 主语是受事。> |
| |  | anh ấy được bầu làm đại biểu |
| | 他被选为代表。 博 |
| |  | < |
| | 取得。> |
| |  | 博得 < 得到, 侧重指得到好感、同情等, 用于书面语。> |
| |  | phim này được khán giả khen hay |
| | 这个电影博得了观众的好评 成 <表示答应、许可。> |
| |  | được! cứ làm như thế. |
| | 成 !就这么办吧。 |
| |  | 出来 <用在动词后, 表示动作完成或实现。> |
| |  | khai khẩn được rất nhiều đất hoang. |
| | 开出很多荒地来。 赐 <赏赐。> |
| |  | mong được hồi âm ngay. |
| | 请即赐 复(要求回信的客套话)。 |
| |  | 到 <用做动词的补语, 表示动作有结果。> |
| |  | xem được; nhìn thấy |
| | 看到。 |
| |  | làm được |
| | 办得到。 |
| |  | nói được là làm được |
| | 说到一定要做到。 |
| |  | 到手 <拿到手; 获得。> |
| |  | 得; 的 <用在动词后面, 表示可能。> |
| |  | chị ấy đi được, tôi cũng đi được. |
| | 她去得, 我也去得。 |
| |  | 得到; 得 <事物为自己所有; 获得。> |
| |  | được, cứ làm như vậy. |
| | 得, 就这么办。 |
| |  | được sự cổ vũ |
| | 得到鼓励。 |
| |  | được bằng khen |
| | 得到一张奖状。 |
| |  | cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ. |
| | 必须放手发动群众, 让群众的意见得以充分发表出来。 得了 <表示禁止或同意; 算了; 行了。> |
| |  | 得以 <(借此)可以; 能够。> |
| |  | 夺取 <努力争取。> |
| |  | được vụ mùa bội thu. |
| | 夺取农业丰收。 |
| |  | 好 <表示赞许、同意或结束等语气。> |
| |  | được rồi, đừng nói nữa. |
| | 好了, 不要再说了。 |
| |  | 获得; 获; 获取; 获致 <取得; 得到(多用于抽象事物)。> |
| |  | được đánh giá tốt |
| | 获得好评。 |
| |  | được kinh nghiệm quý báu. |
| | 获得宝贵的经验。 |
| |  | 见 <用在动词前面表示被动。> |
| |  | đang được coi trọng. |
| | 见重于当时。 经 <禁受。> |
| |  | năm 1913, các ông Ngô Kính Hằng, Tiền Huyền Đồng, Lê Cẩm Hi v. v... được bộ Giáo dục Trung quốc lúc ấy thành lập uỷ |
| | ban trù bị thống nhất quốc ngữ, hiệu đính chữ cái chú âm và xuất bản "Quốc âm tự điển". |
| |  | 1913年, 吴敬恒、钱玄同、黎锦熙等人经当时中国教育部同意组成国语统一筹备会, 校定注音字母, 出 版《国音字典》。 |
| |  | 可 <表示许可或可能, 跟'可以'的意思相同(限于熟语或正反对举)。> |
| |  | 来 < 跟'得'或'不'连用, 表示可能或不可能。> |
| |  | bài hát này tôi hát không được. |
| | 这个歌我唱不来。 来得 <胜任。> |
| |  | anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được. |
| | 他说话有点儿口吃, 笔底下倒来得。 |
| |  | làm như vầy là không được. |
| | 这样做不来事。 |
| |  | 咧 <助词, 用法跟'了'、'啦'、'哩'相同。> |
| |  | được đấy. |
| | 好咧。 |
| |  | 上来 <用在动词后, 表示成功(指说、唱、背诵等)。> |
| |  | 使得 <能行; 可以。> |
| |  | cách này thế mà lại được đấy. |
| | 这个主意倒使得。 |
| |  | anh không đi sao được? |
| | 你不去如何使得? 受 <适合。> |
| |  | 受用 <享受; 得益。> |
| |  | 为 <介词, 被(跟'所'字合用)。> |
| |  | loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích. |
| | 这种艺术形式为广大人民所喜闻乐见。 兴 <准许(多用于否定式)。> |
| |  | 膺 <承受; 承当。> |
| |  | 赢得 <博得; 取得。> |
| |  | 沾 <因发生关系而得到(好处)。> |
| |  | được thơm lây |
| | 沾光。 |
| |  | 着 <用于应答, 表示同意。> |
| |  | nói như vậy được đấy! |
| | 这话着哇! |
| |  | được, chúng ta cứ thế mà làm! |
| | 着, 咱们就这么办! |
| |  | thắp đèn được rồi. |
| | 灯点着了。 |
| |  | 下 <表示动作的完成或结果。> |
 | 方 |
| |  | 来事 <行; 可以。(多用于否定式)。> |