Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
點卯


點卯 điểm mão
  1. Ngày xưa, lệ các quan làm việc từ gìờ Mão, do trưởng quan điểm danh, gọi là điểm mão . ◇Tây du kí 西: Mỗi niên hiến cống, tứ thì điểm mão , (Đệ tam hồi) Hàng năm cống hiến, bốn mùa điểm danh.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.