Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 196 鳥 điểu [8, 19] U+9D89
鶉 thuần
鹑 chun2, tuan2
  1. Am thuần một giống chim hình như con gà con, đầu nhỏ đuôi cộc, tính nhanh nhẩu, hay nhảy nhót, nuôi quen cho chọi nhau chơi được.
  2. Chim thuần lông đuôi trụi lủi, trông như may vá, nên gọi thuần y hay thuần phục là quần áo rách rưới. Cũng nói là huyền thuần . ◇Liêu trai chí dị : Mệnh sinh giải huyền thuần, dục ư khê lưu , (Phiên Phiên ) Bảo chàng cởi áo rách, ra khe suối tắm.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.