Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 191 鬥 đấu [0, 10] U+9B25
鬥 đấu
斗 dou4
  1. (Động) Đánh nhau, tương tranh. ◎Như: giới đấu đánh nhau bằng vũ khí. ◇Luận Ngữ : Cập kì tráng dã, huyết khí phương cương, giới chi tại đấu; cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc , , ; , , (Quý thị ) Vào tuổi tráng niên, khí huyết cương cường, nên răn về tranh đấu; về già, khí huyết đã suy, nên răn về tính tham.
  2. (Động) Chọi, đá nhau (khiến cho động vật đánh nhau). ◎Như: đấu cẩu đấu chó, đấu kê chọi gà, đấu khúc khúc nhi đá dế. ◇Trần Quốc Tuấn : Hoặc đấu kê dĩ vi lạc (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Có kẻ lấy việc chọi gà làm vui.
  3. (Động) Đọ tài, so tài (thi nhau giành thắng lợi). ◎Như: đấu trí dùng trí tranh hơn thua, đấu kì đánh cờ, đấu pháp đấu pháp thuật (ngày xưa), dùng mưu kế tranh thắng.
  4. (Động) Gom, chắp, ghép. ◇Dụ thế minh ngôn : Ngã môn đấu phân ngân tử, dữ nhĩ tác hạ , (Tân kiều thị hàn ngũ mại xuân tình ) Chúng ta gom góp tiền bạc, cùng ngươi chúc mừng.
  5. (Động) Khiến cho, gây ra. Thông đậu .
  6. (Danh) Họ Đấu.
  7. Cũng viết là đấu .

格鬥 cách đấu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.