Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 190 髟 tiêu [6, 16] U+9AFB
髻 kế, kết, cát
ji4, jie2
  1. (Danh) Búi tóc. ◇Nguyễn Du : Vân kế nga nga ủng thúy kiều (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Búi tóc mây cao, cài trâm thúy. Cũng đọc là kết.
  2. Một âm là cát. (Danh) Thần bếp, thần táo.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.