Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 187 馬 mã [10, 20] U+9A2B
騫 khiên, kiển
骞 qian1, jian3
  1. Thiếu, sứt mẻ.
  2. Hất lên, nghển đầu lên.
  3. Giật lấy.
  4. Tội lỗi.
  5. Một âm là kiển. Ngựa hèn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.