Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 187 馬 mã [2, 12] U+99AE
馮 phùng, bằng
冯 feng2, ping2
  1. Họ Phùng.
  2. Một âm là bằng. Tựa. Cũng như chữ bằng .
  3. Bằng hà lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. ◇Luận Ngữ : Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã , , (Thuật nhi ) Tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
  4. Ngựa đi nhanh.
  5. Đầy ựa.
  6. Nổi giận đùng đùng.
  7. Lấn hiếp.
  8. Giúp.
  9. Nhờ cậy.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.