Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 184 食 thực [10, 19] U+993C
餼 hí, hi, khái
饩 xi4
  1. Tặng lương ăn.
  2. Cấp lương. Phép nhà Minh , nhà Thanh hễ học trò nào được vào hạng tốt thì nhà nước cấp lương cho ăn thi gọi là lẫm sinh , được bổ vào hạng lẫm sinh gọi là thực hí .
  3. Con muông sống. ◎Như: sách Luận Ngữ nói Tử Cống dục khử cốc (cáo) sóc chi hí dương (Bát dật ) Thầy Tử Cống muốn bỏ việc dâng dê sống trong lễ Cáo sóc (ngày mồng một) đi. Vì lúc bấy giờ cái lễ Cốc sóc đã bỏ rồi mà vẫn còn chiếu lệ dùng dê sống nên nói thế.
  4. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ hi.
  5. § Ghi chú: Còn đọc là khái.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.