Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 184 食 thực [4, 13] U+98EF
飯 phạn
饭 fan4
  1. (Danh) Cơm. ◎Như: bạch mễ phạn cơm gạo trắng, hi phạn cháo.
  2. (Danh) Bữa ăn chính định kì trong ngày. ◎Như: tảo phạn bữa sáng, vãn phạn bữa tối.
  3. (Động) Ăn. ◇Luận Ngữ : Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi , (Thuật nhi ) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
  4. (Động) Cho ăn. ◇Sử Kí : Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
  5. (Động) Chăn nuôi. ◇Trang Tử : Bách Lí Hề tước lộc bất nhập ư tâm, cố phạn ngưu nhi ngưu phì 祿, (Điền Tử Phương ) Bách Lí Hề, tước lộc không vào tới trong lòng (*), cho nên chăn bò mà bò béo. § Ghi chú: (*) Không hề bận tâm tới quan tước bổng lộc.

案飯 án phạn
煮飯 chử phạn
侊飯 quang phạn
噴飯 phún phạn
吹飯 xuy phạn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.