Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 172 隹 chuy [10, 18] U+96DB
雛 sồ
雏 chu2, ju2, ju4
  1. Non. Chim non gọi là sồ, gà con cũng gọi là sồ, trẻ con cũng gọi là sồ.
  2. Uyên sồ một loài chim như chim phượng.

伏龍鳳雛 phục long phượng sồ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.