Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 170 阜 phụ [9, 12] U+9686
隆 long
long2, long1
  1. (Tính) Đầy, nhiều, dày. ◎Như: long trọng trọng thể, đức long vọng trọng đức dày giá trọng.
  2. (Tính) Hưng thịnh, hưng khởi. ◎Như: hưng long , long thịnh .
  3. (Tính) Sâu, thắm thiết. ◎Như: long tình hậu nghị tình nghĩa thắm thiết.
  4. (Tính, phó) Cao, gồ lên. ◎Như: long khởi nhô lên, long chuẩn sống mũi cao.
  5. (Động) Làm cho cao thêm. ◎Như: long tị sửa mũi cho cao lên. ◇Chiến quốc sách : Tuy long Tiết chi thành đáo ư thiên, do chi vô ích dã , (Tề sách nhất ) Tuy có nâng cao thành Tiết tới đụng trời, cũng vô ích.
  6. (Động) Tôn sùng. ◎Như: long sư tôn kính thầy.
  7. (Danh) Họ Long.
  8. (Trạng thanh) Long long ù ù, ầm ầm. ◎Như: lôi thanh long long sấm sét ầm ầm.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.