Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 170 阜 phụ [7, 10] U+965B
陛 bệ
bi4
  1. Thềm nhà vua.
  2. Bệ hạ vua, thiên tử. ◇Thủy hử truyện : Phục vọng bệ hạ thích tội khoan ân, tỉnh hình bạc thuế, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân , , , (Đệ nhất hồi) Cúi mong bệ hạ tha tội ban ơn, giảm hình bớt thuế, cầu miễn tai trời, cứu tế muôn dân.

陛下 bệ hạ
陛衛 bệ vệ
陛見 bệ kiến
陛辭 bệ từ
堂陛 đường bệ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.