Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 170 阜 phụ [6, 9] U+964C
陌 mạch
mo4
  1. (Danh) Thiên mạch bờ ruộng, bờ ruộng về mặt phía đông phía tây gọi là mạch, về mặt phía nam phía bắc gọi là thiên.
  2. (Danh) Con đường. ◇Vương Xương Linh : Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc, Hối giao phu tế mịch phong hầu , 婿 (Khuê oán ) Chợt thấy sắc cây dương liễu ở đầu đường, Hối tiếc đã khuyên chồng ra đi cầu mong được phong tước hầu.
  3. (Danh) Mượn dùng làm chữ bách . ◎Như: bảy mươi đồng tiền hay sáu mươi đồng tiền gọi là một bách (trăm gián). Tục đất Ngô gọi là lục thân tiền ăn sáu mươi, thất thân tiền ăn bảy mươi.

陌生 mạch sanh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.