Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 170 阜 phụ [5, 8] U+963F
阿 a, á
a1, a4, a5, e1, e3, a3
  1. (Động) Nương tựa. § Ghi chú: Ngày xưa dùng đặt tên quan lấy ý rằng cái người ấy có thể nương tựa được. ◎Như: a hành chức đại quan chấp chánh thời xưa, a bảo cận thần.
  2. (Động) Hùa theo. ◎Như: a du du nịnh, a tư sở hiếu dua theo cái mình thích riêng.
  3. (Tính) (1) Tiếng đặt trước tên gọi hoặc từ quan hệ thân thuộc (cha, mẹ, anh.) để diễn tả ý thân mật. ◎Như: a bà bà ơi, a Vương em Vương ơi. ◇Liêu trai chí dị : Sanh phụ a thùy? (Anh Ninh ) Vợ cháu tên gì? (2) Đặt trước tên tự. ◎Như: Đời Hán, tiểu tự của Tào Tháo A Man .
  4. (Danh) Cái đống lớn, cái gò to. ◇Vương Bột : Phỏng phong cảnh ư sùng a (Đằng Vương Các tự ) Ngắm phong cảnh ở gò cao.
  5. (Danh) Chỗ quanh co, uốn khúc. ◇Cổ thi : Nhiễm nhiễm cô sanh trúc, Kết căn Thái San a , (Nhiễm nhiễm cô sanh trúc ) Phất phơ trúc non lẻ loi, Mọc rễ chỗ quanh co trên núi Thái Sơn.
  6. (Danh) Hiên nhà, mái nhà. ◇Chu lễ : Đường sùng tam xích, tứ a trùng ốc , (Đông quan khảo công kí , Tượng nhân ) Nhà cao ba thước, bốn tầng mái hiên.
  7. (Danh) Họ A.
  8. Một âm là á. (Trợ) Dùng làm lời giáo đầu. ◎Như: ta nói a, à.
  9. (Thán) Biểu thị phản vấn, kinh ngạc.

阿堵 a đổ
阿媚 a mị
阿嬌 a kiều
阿富汗 a phú hãn
阿彌陀佛 a di đà phật
阿從 a tòng
阿房 a phòng
阿拉伯 a lạp bá
阿拉法 a lạp pháp
阿根廷 a căn đình
阿母 a mẫu
阿片 a phiến
阿膠 a dao
阿芙蓉 a phù dung
阿衡 a hoành
阿諛 a du
阿附 a phụ
阿魏 a ngùy
阿鼻地獄 a tì địa ngục
阿僧祇 a tăng kì



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.